clearly
/ˈklɪəli/
(adverb)
rõ ràng
Ví dụ:
- It's difficult to see anything clearly in this mirror.
- Please speak clearly after the tone.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!