clock /klɒk/
(noun)
đồng hồ treo tường
Ví dụ:
  • It was ten past six by the kitchen clock.
  • The clock has stopped.
  • The hands of the clock crept slowly around.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!