completely /kəmˈpliːtli/
(adverb)
hoàn toàn
Ví dụ:
  • The explosion completely destroyed the building.
  • completely and utterly broke
  • I've completely forgotten her name.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!