concept /ˈkɒnsept/
(noun)
khái niệm
Ví dụ:
  • a new concept in teaching
  • the concept that everyone should have equality of opportunity
  • He can't grasp the basic concepts of mathematics.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!