conference /ˈkɒnfərəns/
(noun)
hội thảo, hội nghị
Ví dụ:
  • delegates to the Labour Party's annual conference
  • The hotel is used for exhibitions, conferences and social events.
  • a conference room/centre/hall

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!