confine /kənˈfaɪn/
(verb)
hạn chế, giới hạn
Ví dụ:
  • The work will not be confined to the Glasgow area.
  • I will confine myself to looking at the period from 1900 to 1916.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!