connection /kəˈnekʃən/
(noun)
sự liên hệ
Ví dụ:
  • Scientists have established a connection between cholesterol levels and heart disease.
  • a direct/close/strong connection with something
  • His resignation must have some connection with the recent scandal.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!