consider /kənˈsɪdər/
(verb)
cân nhắc, xem xét
Ví dụ:
  • I'd like some time to consider.
  • You wouldn't consider marrying a man for his money, then?
  • The company is being actively considered as a potential partner (= it is thought possible that it could become one).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!