convince /kənˈvɪns/
(verb)
thuyết phục ai (tin rằng điều gì đó là đúng)
Ví dụ:
  • The experience convinced him that Europe was on the brink of a revolution.
  • I'd convinced myself (that) I was right.
  • You'll need to convince them of your enthusiasm for the job.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!