counter /ˈkaʊntər/
(noun)
quầy (hàng, thu tiền, giao dịch,...)
Ví dụ:
  • I asked the woman behind the counter if they had any postcards.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!