credit card /ˈkredɪt kɑːrd/
(noun)
thẻ tín dụng
Ví dụ:
  • He used his student credit card to buy a house, on which he took out a second mortgage.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!