crisis /ˈkraɪsɪs/
(noun)
khủng hoảng
Ví dụ:
  • a political/financial crisis
  • The Labour Party was facing an identity crisis.
  • We provide help to families in crisis situations.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!