cry /kraɪ/
(verb)
khóc
Ví dụ:
  • The little boy fell over and started to cry.
  • I just couldn't stop crying.
  • I found him crying his eyes out(= crying very much).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!