currently
/ˈkɜːrəntli/
(adverb)
hiện tại
Ví dụ:
- All the options are currently available.
- The hourly charge is currently £35.
- This matter is currently being discussed.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!