cycling
/ˈsaɪklɪŋ/
(noun)
môn/hoạt động đi xe đạp
Ví dụ:
- cycling shorts
- to go cycling
- Cycling is Europe's second most popular sport.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!