Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng damp damp /dæmp/ (adjective) ẩm ướt Ví dụ: Wipe the surface with a damp cloth. The cottage was cold and damp. It feels damp in here. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!