dare
/deər/
(verb)
dám, đủ can đảm để làm điều gì
Ví dụ:
- Dare to be different!
- She dared not breathe a word of it to anybody.
- He didn't dare (to) say what he thought.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!