dare
/deər/
(verb)
dám, đủ can đảm để làm điều gì
Ví dụ:
- He didn't dare (to) say what he thought.
- There was something, dare I say it, a little unusual about him.
- They daren't ask for any more money.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!