Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng daughter daughter /ˈdɔːtər/ (noun) con gái Ví dụ: She's the daughter of an Oxford professor. They have three grown-up daughters. We have two sons and a daughter. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!