decade /ˈdekeɪd/
(noun)
thập kỉ, mười năm (ví dụ như 1910–1919 hay 2000–2009)
Ví dụ:
  • the first decade of this century (= 1900–09)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!