decline /dɪˈklaɪn/
(verb)
suy giảm, yếu đi
Ví dụ:
  • Support for the party continues to decline.
  • The number of tourists to the resort declined by 10% last year.
  • Her health was declining rapidly.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!