decrease /dɪˈkriːs/
(verb)
giảm, suy giảm
Ví dụ:
  • The number of new students decreased from 210 to 160 this year.
  • People should decrease the amount of fat they eat.
  • Donations have decreased significantly over the past few years.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!