decrease /dɪˈkriːs/
(verb)
giảm, suy giảm
Ví dụ:
  • The price of wheat has decreased by 5%.
  • Donations have decreased significantly over the past few years.
  • a decreasing population

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!