deliver /dɪˈlɪvər/
(verb)
phân phát (thư), giao (hàng), đưa ai đến đâu
Ví dụ:
  • Do you have your milk delivered?
  • We promise to deliver within 48 hours.
  • Leaflets have been delivered to every household.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!