deserve /dɪˈzɜːv/
(verb)
xứng đáng, đáng
Ví dụ:
  • Several other points deserve mentioning.
  • You deserve a rest after all that hard work.
  • The report deserves careful consideration.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!