develop /dɪˈveləp/
(verb)
phát triển
Ví dụ:
  • She developed the company from nothing.
  • The place has rapidly developed from a small fishing community into a thriving tourist resort.
  • The child is developing normally.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!