Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng device device /dɪˈvaɪs/ (noun) thiết bị, máy móc Ví dụ: electrical labour-saving devices around the home This device enables deaf people to communicate by typing messages instead of speaking. a water-saving device Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!