device /dɪˈvaɪs/
(noun)
thiết bị, máy móc
Ví dụ:
  • electrical labour-saving devices around the home
  • This device enables deaf people to communicate by typing messages instead of speaking.
  • a water-saving device

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!