dinner /ˈdɪnər/
(noun)
British English
bữa ăn chính trong ngày (hoặc ăn trưa hoặc ăn tối)
Ví dụ:
  • school dinners(= meals provided at school in the middle of the day)
  • What time do you serve dinner?
  • She didn't eat much dinner.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!