direction /dɪˈrekʃən/
(noun)
hướng
Ví dụ:
  • The aircraft was flying in a northerly direction.
  • She glanced in his direction.
  • The road was blocked in both directions.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!