disappear
/ˌdɪsəˈpɪər/
(verb)
biến mất, mất hút
Ví dụ:
- The plane disappeared behind a cloud.
- Lisa watched until the train disappeared from view.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!