disapprove
/ˌdɪsəˈpruːv/
(verb)
không tán thành, phản đối
Ví dụ:
- He strongly disapproved of the changes that had been made.
- A solid majority disapproves the way the president is handling the controversy.
- She wants to be an actress, but her parents disapprove.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!