discover /dɪˈskʌvər/
(verb)
khám phá, phát hiện ra
Ví dụ:
  • Scientists around the world are working to discover a cure for AIDS.
  • Cook is credited with discovering Hawaii.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!