display /dɪˈspleɪ/
(verb)
trưng bày; chỉ cho xem
Ví dụ:
  • She displayed her bruises for all to see.
  • The exhibition gives local artists an opportunity to display their work.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!