domestic
/dəˈmestɪk/
(adjective)
nội địa
Ví dụ:
- domestic flights(= to and from places within a country)
- Output consists of both exports and sales on the domestic market.
- domestic affairs/politics
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!