double
/ˈdʌbl/
(verb)
gấp đôi
Ví dụ:
- Membership almost doubled in two years.
- Double all the quantities in the recipe to make enough for eight people.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!