down /daʊn/
(preposition)
xuống
Ví dụ:
  • The stone rolled down the hill.
  • Tears ran down her face.
  • Her hair hung down her back to her waist.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!