during /ˈdjʊərɪŋ/
(preposition)
trong suốt (khoảng thời gian nào đó)
Ví dụ:
  • during the 1990s
  • Please remain seated during the performance.
  • There are extra flights to Colorado during the winter.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!