each
/iːtʃ/
(pronoun)
mỗi
Ví dụ:
- There aren't enough books for everyone to have one each.
- Each answer is worth 20 points.
- Each day that passed he grew more and more desperate.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!