each other
/iːtʃ ˈʌðər/
(pronoun)
lẫn nhau (sử dụng như là tân ngữ)
Ví dụ:
- We can wear each other's clothes.
- They looked at each other and laughed.
- Don and Susie really loved each other (= he loved her and she loved him).

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!