Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng employ employ /ɪmˈplɔɪ/ (verb) thuê/tuyển (ai) (làm gì) Ví dụ: A number of people have been employed to deal with the backlog of work. For the past three years he has been employed as a firefighter. How many people does the company employ? Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!