employ /ɪmˈplɔɪ/
(verb)
thuê/tuyển (ai) (làm gì)
Ví dụ:
  • A number of people have been employed to deal with the backlog of work.
  • For the past three years he has been employed as a firefighter.
  • How many people does the company employ?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!