employer /ɪmˈplɔɪər/
(noun)
chủ, người sử dụng lao động
Ví dụ:
  • They're very good employers (= they treat the people that work for them well).
  • one of the largest employers in the area

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!