energy /ˈenədʒi/
(noun)
sinh lực, sức lực
Ví dụ:
  • nervous energy(= energy produced by feeling nervous)
  • She's always full of energy.
  • It's a waste of time and energy.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!