engineering /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/
(noun)
sự ứng dụng kiến thức khoa học vào việc thiết kế, xây dựng và điều hành máy móc, các dịch vụ công cộng (như đường, cầu...), thiết bị điện
Ví dụ:
  • The bridge is a triumph of modern engineering.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!