escape
/ɪˈskeɪp/
(verb)
trốn thoát
Ví dụ:
- They were caught trying to escape.
- Two prisoners have escaped.
- He escaped from prison this morning.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!