ever /ˈevər/
(adverb)
có lúc nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc câu có "if")
Ví dụ:
  • I'll never ever do that again!
  • She hardly ever(= almost never) goes out.
  • ‘Have you ever thought of changing your job?’ ‘No, never/No I haven't.’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!