ever
/ˈevər/
(adverb)
có lúc nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc câu có "if")
Ví dụ:
- She hardly ever(= almost never) goes out.
- If you're ever in Miami, come and see us.
- I'll never ever do that again!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!