ever /ˈevər/
(adverb)
có lúc nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc câu có "if")
Ví dụ:
  • She hardly ever(= almost never) goes out.
  • ‘Have you ever been to Rome?’ ‘Yes, I have, actually. Not long ago.’
  • Nothing ever happens here.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!