ever /ˈevər/
(adverb)
có lúc nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc câu có "if")
Ví dụ:
  • If you're ever in Miami, come and see us.
  • We see them very seldom, if ever.
  • ‘Have you ever thought of changing your job?’ ‘No, never/No I haven't.’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!