everything /ˈevriθɪŋ/
(pronoun)
mọi thứ
Ví dụ:
  • Take this bag, and leave everything else to me.
  • When we confronted him, he denied everything.
  • Everything had gone.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!