everywhere
/ˈevriwer/
(pronoun)
ở mọi nơi; khắp nơi
Ví dụ:
- I've looked everywhere.
- We'll have to eat here— everywhere else is full.
- He follows me everywhere.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!