examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən/
(noun)
kì thi
Ví dụ:
  • successful candidates in GCSE examinations
  • to sit an examination in mathematics
  • Applicants are selected for jobs on the results of a competitive examination.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!