except
/ɪkˈsept/
(conjunction)
ngoại trừ
Ví dụ:
- Our dresses were the same except mine was red.
- I didn't tell him anything except that I needed the money.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!