experience
/ɪkˈspɪəriəns/
(verb)
trải qua
Ví dụ:
- Everyone experiences these problems at some time in their lives.
- The country experienced a foreign currency shortage for several months.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!