export /ɪkˈspɔːt/
(verb)
xuất khẩu
Ví dụ:
  • 90% of the engines are exported to Europe.
  • The islands export sugar and fruit.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!