Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng extensive extensive /ɪkˈstensɪv/ (adjective) rộng (về diện tích); lớn về số lượng Ví dụ: The fire caused extensive damage. She suffered extensive injuries in the accident. Extensive repair work is being carried out. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!